,

Redmi Smart TV A50 | Redmi TV A Series | 4K Ultra HD

Số lượng trong kho

Hết hàng


  • Dòng A Series
  • Màn hình: 4K
  • RAM: 1.5GB
  • Dung lượng: 8GB

8,990,000 

Hết hàng

Dòng Redmi Smart TV A series là một sự mở rộng của Redmi vào thị trường TV thông minh với mục tiêu tập trung vào phân khúc giá tầm thấp. Dòng TV này bắt đầu được giới thiệu từ tháng 9 năm nay và đã trình làng 3 mẫu sản phẩm: Redmi Smart TV A55, Redmi Smart TV A50, và Redmi Smart TV A32, với mẫu mới nhất là Redmi Smart TV A65, mang lại trải nghiệm màn hình lớn nhất trong dòng A series của Redmi.

Redmi Smart TV A65 sở hữu kích thước lớn và viền màn hình siêu mỏng, mang lại trải nghiệm hình ảnh HDR sắc nét và chân thực. Thiết kế này giúp tối ưu hóa diện tích màn hình, tạo ra một trải nghiệm giải trí hấp dẫn cho người dùng.

Dòng Redmi TV được trang bị công nghệ màn hình HDR, mang lại hình ảnh sắc nét và màu sắc chân thực. Bên cạnh đó, Redmi cũng đã chú trọng vào việc thiết kế viền bezel siêu mỏng để tăng kích thước màn hình và tối ưu hóa trải nghiệm xem.

Về cấu hình, Redmi Smart TV A65 được trang bị bộ vi xử lý 4 nhân A53, RAM 1,5GB và bộ nhớ trong 8GB, cùng với các cổng kết nối cơ bản như HDMI, USB, S/PDIF, và cổng kết nối Wi-Fi, đáp ứng nhu cầu sử dụng cơ bản của người dùng.

Hiện tại, dòng Redmi Smart TV A series chỉ được phân phối tại thị trường nội địa Trung Quốc với mức giá khoảng 2.599 Yuan (tương đương khoảng 9.000.000 đồng) cho mẫu A65. Tuy nhiên, hy vọng rằng Redmi Smart TV A series sẽ sớm có mặt trên thị trường Việt Nam trong tương lai, mang lại lựa chọn mới cho người tiêu dùng với giá cả phải chăng và tính năng hấp dẫn.

A. PHẠM VI BẢO HÀNH I. Thời hạn bảo hành sản phẩm Tất cả sản phẩm Sản phẩm được phân phối bởi TOKOO sẽ được bảo hành theo quy định sau: 1. Thời hạn bảo hành được xác nhận dựa vào thông tin Thư điện tử; hoặc dựa vào số điện thoại; hoặc hoá đơn giấy 2. Trong trường hợp khách hàng không sử dụng Thư điện tử hoặc số điện thoại thì dựa vào bảng 1 bên dưới để xác nhận thời hạn bảo hành cho sản phẩm đó, với điều kiện như sau: Thời hạn bảo hành được tính kể từ ngày mua của khách hàng sử dụng (như cột A)
Stt Sản phẩm Thời hạn bảo hành Kể từ ngày mua (A)
1 Tivi 12-24 tháng
2 Màn hình vi tính 12 tháng
3 Máy chiếu 12 tháng
4 Máy giặt, Tủ Lạnh, Máy điều hòa 12 tháng
II. Thời hạn bảo hành đối với linh kiện thay thế ngoài bảo hành Thời hạn bảo hành đối với linh kiện thay thế ngoài bảo hành được áp dụng như sau:
  • 1. Trường hợp tại thời điểm sửa chữa thay thế mà thời hạn bảo hành còn lại của sản phẩm nhiều hơn ba (03) tháng, thời hạn bảo hành của linh kiện thay thế được tính theo thời hạn bảo hành còn lại của sản phẩm;
  • 2. Tại thời điểm sửa chữa thay thế mà thời hạn bảo hành còn lại của sản phẩm ít hơn ba (03) tháng, thời hạn bảo hành của linh kiện thay thế được áp dụng là ba (03) tháng.
III. Thời hạn bảo hành đối với sản phẩm được đổi mới
  • 1. Nếu tại thời điểm đổi mới sản phẩm mà thời hạn bảo hành còn lại của sản phẩm cũ đang sử dụng nhiều hơn sáu (06) tháng thì thời hạn bảo hành của sản phẩm đổi mới được tính bằng với thời hạn bảo hành còn lại của sản phẩm cũ đang sử dụng;
  • 2. Nếu tại thời điểm đổi mới sản phẩm mà thời hạn bảo hành còn lại của sản phẩm cũ đang sử dụng nhỏ hơn sáu (06) tháng thì thời hạn bảo hành của sản phẩm đổi mới được tính là sáu (06) tháng.
IV. Điều kiện bảo hành
  • 1. Sản phẩm được phân phối bởi TOKOO
  • 2. Lỗi kỹ thuật cần được sửa chữa phát sinh trong Thời hạn Bảo hành;
  • 3. Sản phẩm không thuộc trường hợp từ chối bảo hành.
V. Điều kiện bảo hành màn hình LED và tivi LED
  • 1. Không hình hoặc không màn sáng;
  • 2. Hình ảnh sai màu hoặc mờ;
  • 3. Có đường sọc ngang hoặc dọc màn hình dài 03 mm trở lên;
  • 4. Chấm trắng;
  • 5. Hai chấm đen có khoảng cách nhỏ hơn 5mm;
  • 6. Năm chấm đen hoặc nhiều hơn rải rác trên màn hình;
Lưu ý: Chấm là tập hợp có ít nhất 3 điểm màu cạnh nhau. VI. Trường hợp ngoài phạm vi bảo hành 1. Những trường hợp không thuộc phạm vi bảo hành
  • a) Sản phẩm hết hạn bảo hành;
  • b) Sản phẩm bị hư hỏng do hao mòn thông thường, gặp tai nạn, bị sử dụng sai cách, không được vệ sinh đúng cách (bao gồm phần bên ngoài, bên trong, các loại bộ lọc vệ sinh), không được bảo dưỡng và thực hiện dich vụ đúng cách, bị côn trùng, sâu bọ bao gồm nhưng không giới hạn động vật chui vào, lắp đặt không đủ hoặc sai, vận hành sai, sử dụng quá nhiều, sử dụng sai mục đích thiết kế, sử dụng pin lỗi hay pin đã rò rỉ, sai điện áp, hư hỏng do ngoại lực tác động;
  • c) Sản phẩm đã được sử dụng với mục đích thương mại hay mục đích khác không phải tiêu dùng thông thường;
  • d) Sản phẩm không được bảo hành tại Việt Nam, trừ các sản phẩm được bảo hành toàn cầu căn cứ theo Chính sách Bảo hành Tivixiaomi.com;
  • e) Thiên tai hay Sự kiện Bất Khả Kháng, bao gồm nhưng không giới hạn hỏa hoạn hay hư hỏng do chất lỏng;
  • f) Không bảo hành phụ tùng kèm theo như dây cáp, đầu nối tín hiệu, thẻ nhớ…
2. Những trường hợp mất quyền bảo hành
  • a) Sản phẩm không còn mang số sê-ri của nhà sản xuất;
  • b) Sản phẩm đã được một bên khác không phải là TOKOO sửa chữa, thực hiện dịch vụ hay can thiệp vào bằng bất kỳ cách nào;
  • c) Khách hàng không cung cấp môi trường phù hợp cho Sản phẩm, bao gồm nhưng không giới hạn việc không cung cấp nguồn điện/ nguồn nước phù hợp, nguồn điện gặp sự cố, để dị vật như chất lỏng, hơi ẩm hay bụi bẩn lọt vào hay tác động lên Sản phẩm;
  • d) Bất kỳ sự thay đổi nào đối với Sản phẩm, dù có sử dụng thiết bị hay bộ phận bổ sung hay không;
  • e) Gắn thêm phụ kiện cơ khí, điện hay bất kỳ loại nào khác không được TOKOO cung cấp;
  • f) Đã thay đổi bất kỳ đặc tính nào của sản phẩm bởi người khác không phải là TOKOO;
  • g) Gắn thêm hoặc tháo bớt phụ kiện, linh kiện hay thiết bị khác trên Sản phẩm;
B. CÁC DỊCH VỤ CỦA TOKOO I. Tổng đài Chăm sóc khách hàng của TOKOO Số điện thoại miễn phí toàn quốc Khiếu nại: 082 5002288 (8:00 – 21:30), cung cấp cho khách hàng phương tiện liên lạc để yêu cầu dịch vụ, chính sách bảo hành, hỏi về thông tin sản phẩm, thông tin khuyến mại…
Tiện ích

Chiếu điện thoại lên TV (không dây), Chiếu màn hình qua Airplay 2, Kết nối loa qua Bluetooth

Kích Thước Màn Hình

50 inch

Độ phân giải

4K

Thông số hiển thị

Độ phân giải 3840×2160
Góc nhìn 178 °
Tốc độ làm mới 60Hz
Đèn nền Loại trực tiếp

Bộ vi xử lý và lưu trữ

Bộ nhớ ngoài 1.5GB
Bộ nhớ trong 8GB
CPU Cortex A53 lõi tứ
GPU Mali-G52

Các cổng kết nối

HDMI 2(bao gồm 1 cổng ARC)
USB 2
AV 1
ATV / DTMB 1

Cấu hình không dây

Wifi Băng tần đơn 2.4GHz
Bluetooth Hỗ trợ
Hồng ngoại Hỗ trợ

Loa/Audio

Loa 8W x 2
Giải mã âm thanh DTS HD

Định dạng video/Công nghệ hiển thị

Video Format RM, FLV, MOV, AVI, MKV, TS, MP4
Video Codec H.265, H.264, Real, MPEG1/2/4

Kích thước và trọng lượng

Kích thước 1121.9 x 260.4 x 651.8 mm
Trọng lượng 9.4kg

Môi trường năng lượng và vận hành

Điện áp 220V ~ 50/60Hz
Chế độ chờ ≤0.5W
Nhiệt độ làm việc 0℃~40℃
Công suất 120W
Nhiệt độ bảo quản -15℃~45℃
Độ ẩm 20%~80%
Độ ẩm tương đối <80%

SHOPPING CART

close